|
Từ điển Trung Việt - Giản thể (Chinese Vietnamese Dictionary Simplified)
触动
| [chùdòng] | | | 1. va; đụng; sờ; mó; chạm; tiếp xúc; tiếp giáp。碰;撞。 | | | 他在暗中摸索了半天,忽然触动了什么,响了一下。 | | anh ấy sờ soạng trong bóng tối một lúc lâu, bỗng đụng phải một vật gì đó phát ra tiếng động. | | | 2. chạm đến; khuấy động; kích thích; kích động; khêu gợi (tình cảm, hồi ức)。因某种刺激而引起(感情变化、回忆等)。 | | | 这些话触动了老人的心事。 | | những lời nói ấy đã chạm đến nỗi lòng của người già. |
|
|
|
|