|
Từ điển Trung Việt - Giản thể (Chinese Vietnamese Dictionary Simplified)
要好
 | [yàohǎo] | | |  | 1. thân nhau; có quan hệ tốt。指感情融洽;也指对人表示好感,愿意亲近。 | | |  | 她们两人从小就很要好。 | | | hai cô ấy thân nhau từ nhỏ. | | |  | 2. cầu tiến。努力求好,要求上进。 | | |  | 这孩子很要好,从来不肯无故耽误功课。 | | | đứa bé này có chí cầu tiến, xưa nay không bao giờ bỏ học vô cớ. |
|
|
|
|