Chuyển bộ gõ


Từ điển Trung Việt - Giản thể (Chinese Vietnamese Dictionary Simplified)



[yāo]
Bộ: 襾 (西,覀) - Á
Số nét: 9
Hán Việt: YÊU
1. yêu cầu; đòi hỏi。求。
要求
yêu cầu
2. cưỡng bức; uy hiếp。强迫;威胁。
要挟
lợi dụng điểm yếu bắt ép người khác.
3. mời; yêu cầu đạt đến; chặn lại。同'邀'。
4. họ Yêu。姓。
Ghi chú: 另见yào
Từ ghép:
要功 ; 要击 ; 要求 ; 要挟
[yào]
Bộ: 女(Nữ)
Hán Việt: YẾU
1. quan trọng。重要。
主要
chủ yếu
紧要
quan trọng
险要
hiểm yếu
要事
sự việc quan trọng
要点
yếu điểm; điểm quan trọng
2. nội dung chính; nội dung quan trọng。重要的内容。
纲要
đề cương; điều quan trọng
摘要
trích yếu; tóm tắt
提要
lược thuật trọng điểm; trọng điểm được nêu ra
择要记录。
ghi chép điều quan trọng
3. cần có; muốn có。希望得到;希望保持。
他要一个口琴。
anh ấy muốn có một cây kèn ác-mô-ni-ca
这本书我还要呢!
quyển sách này, tôi còn cần đấy!
4. yêu cầu; xin; đòi。因为希望得到或收回而有所表示。
要帐
đòi nợ
小弟弟跟姐姐要钢笔用。
em trai đòi chị cây bút để viết.
5. thỉnh cầu; nhờ。请求。
她要我替她写信。
bà ấy nhờ tôi viết hộ bức thư.
6. muốn; cần。表示做某件事的意志。
他要学游泳。
nó muốn học bơi
7. phải; nên。须要;应该。
路很滑,大家要小心!
đường rất trơn, mọi người cần phải cẩn thận!
早点儿睡吧,明天还要起早呢!
ngủ sớm đi, ngày mai cần phải dậy sớm đấy!
8. sắp。将要。
我们要参加劳动竞赛了。
chúng tôi sắp tham gia thi đua lao động đấy.
要下雨了。
sắp mưa rồi.
9. có lẽ (biểu thị sự đánh giá, dùng trong so sánh)。表示估计,用于比较。
夏天屋子里太热,树阴底下要凉快得多。
mùa hè trong nhà rất nóng, dưới bóng cây có lẽ mát mẻ hơn nhiều.
(连)
10. nếu như。如果。
明天要下雨,我就不去了。
ngày mai nếu trời mưa thì tôi sẽ không đi.
11. hoặc là; hay là。要么。
要就去打球,要就去溜冰,别再犹豫了。
hoặc là đi đánh bóng hoặc là đi trượt băng đừng do dự nữa.
Ghi chú: 另见yāo
Từ ghép:
要隘 ; 要不 ; 要不得 ; 要冲 ; 要道 ; 要得 ; 要地 ; 要点 ; 要端 ; 要犯 ; 要饭 ; 要公 ; 要害 ; 要好 ; 要好看 ; 要谎 ; 要价 ; 要价还价 ; 要件 ; 要津 ; 要紧 ; 要领 ; 要略 ; 要么 ; 要面子 ; 要命 ; 要目 ; 要强 ; 要人 ; 要塞 ; 要是 ; 要素 ; 要图 ; 要闻 ; 要言不烦 ; 要义 ; 要员 ; 要职 ; 要旨 ; 要子



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.