|
Từ điển Trung Việt - Giản thể (Chinese Vietnamese Dictionary Simplified)
裱
![](img/dict/02C013DD.png) | [biǎo] | ![](img/dict/47B803F7.png) | Bộ: 衣 (衤) - Y | ![](img/dict/47B803F7.png) | Số nét: 14 | ![](img/dict/47B803F7.png) | Hán Việt: BIỂU | ![](img/dict/47B803F7.png) | 动 | | ![](img/dict/CB1FF077.png) | 1. bồi; đắp; dán。 用纸或丝织品做衬托,把字画书籍等装潢起来,或加以修补,使美观耐久。 | | ![](img/dict/72B02D27.png) | 这幅画得拿去重裱一裱。 | | tranh này phải đem đi bồi lại | | ![](img/dict/CB1FF077.png) | 2. dán vách; bồi tường; bồi giấy (lên trần nhà)。裱糊。 | ![](img/dict/A56350DA.png) | Từ ghép: | | ![](img/dict/3D2C6590.png) | 裱褙 ; 裱糊 ; 裱画 ; 裱画艺人 |
|
|
|
|