Chuyển bộ gõ


Từ điển Trung Việt - Giản thể (Chinese Vietnamese Dictionary Simplified)



[biǎo]
Bộ: 衣 (衤) - Y
Số nét: 14
Hán Việt: BIỂU
1. bồi; đắp; dán。 用纸或丝织品做衬托,把字画书籍等装潢起来,或加以修补,使美观耐久。
这幅画得拿去重裱一裱。
tranh này phải đem đi bồi lại
2. dán vách; bồi tường; bồi giấy (lên trần nhà)。裱糊。
Từ ghép:
裱褙 ; 裱糊 ; 裱画 ; 裱画艺人



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.