|
Từ điển Trung Việt - Giản thể (Chinese Vietnamese Dictionary Simplified)
装扮
 | [zhuāngbàn] | | |  | 1. trang điểm; trang trí。打扮。 | | |  | 节日的广场装扮得分外美丽。 | | | quãng trường vào những ngày lễ được trang trí rất đẹp. | | |  | 2. hoá trang; cải trang; giả dạng。化装。 | | |  | 他装扮成算命先生进城侦察敌情。 | | | anh ấy giả làm thầy bói để vào thành theo dõi tình hình quân địch. | | |  | 3. giả vờ; giả là。假装。 | | |  | 巫婆装扮神仙欺骗人。 | | | bà mo giả làm thần tiên để gạt người. |
|
|
|
|