Chuyển bộ gõ


Từ điển Trung Việt - Giản thể (Chinese Vietnamese Dictionary Simplified)
装扮


[zhuāngbàn]
1. trang điểm; trang trí。打扮。
节日的广场装扮得分外美丽。
quãng trường vào những ngày lễ được trang trí rất đẹp.
2. hoá trang; cải trang; giả dạng。化装。
他装扮成算命先生进城侦察敌情。
anh ấy giả làm thầy bói để vào thành theo dõi tình hình quân địch.
3. giả vờ; giả là。假装。
巫婆装扮神仙欺骗人。
bà mo giả làm thần tiên để gạt người.



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.