Chuyển bộ gõ


Từ điển Trung Việt - Giản thể (Chinese Vietnamese Dictionary Simplified)



[cái]
Bộ: 衣 (衤) - Y
Số nét: 12
Hán Việt: TÀI
1. cắt; xén; rọc。用刀、剪等把片状物分成若干部分。
裁衣服。
cắt quần áo
裁纸。
xén giấy; rọc giấy
2. giấy khổ; tấm; tờ。整张纸分成的相等的若干份;开19-1。
对裁(整张的二分之一)
giấy khổ hai
八裁报纸。
giấy báo cắt tám
3. xén bỏ; cắt loại; cắt bỏ; cắt giảm; giảm bớt; giảm; bớt。把不用的或多余的去掉;削减。
裁军。
cắt giảm quân số; giải trừ quân bị
裁员。
giảm biên chế; cắt giảm nhân viên
4. sắp xếp chọn lọc (thường dùng trong văn học nghệ thuật)。安排取舍(多用于文学艺术)。
别出心裁。
sáng tạo độc đáo
《唐诗别裁》。
Đường thi biệt tài
5. lối; cách; cách thức, thể tài của văn chương。文章的体制、格式。
体裁。
thể tài (hình thức biểu hiện của văn chương như thơ ca, tiểu thuyết, hí kịch...)
6. phán đoán; so sánh; so đo; xét xử。衡量;判断。
裁判。
xét xử; trọng tài
裁决。
phán quyết
经济制裁。
trừng phạt kinh tế
7. khống chế; hạn chế; ức chế。控制;抑止。
独裁。
độc tài
制裁。
xử lý; chế tài.
Từ ghép:
裁兵 ; 裁并 ; 裁撤 ; 裁处 ; 裁答 ; 裁定 ; 裁断 ; 裁夺 ; 裁度 ; 裁缝 ; 裁缝 ; 裁减 ; 裁剪 ; 裁决 ; 裁军 ; 裁判 ; 裁汰 ; 裁员 ; 裁酌



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.