Chuyển bộ gõ


Từ điển Trung Việt - Giản thể (Chinese Vietnamese Dictionary Simplified)
被动式


[bēidòngshì]
thể bị động; thức bị động. (Cách thức ngữ pháp nói rõ người hoặc vật làm chủ ngữ là người, vật bị động. Thể bị động trong tiếng Hoa có khi không có dấu hiệu bị động về hình thức. Ví dụ như: 他选上了/ 麦子受割了Anh ấy trúng tuyển rồi. Lúa mì bị hư rồi. . Có khi thêm trợ từ "被"trước động từ, như: 反动统治被推翻了Bọn thống trị phản động bị lật đổ rồi. Có lúc thêm giới từ "被" trước động từ, để tiến dẫn chủ ngữ. Như: 敌人被我们歼灭了. Quân địch đã bị ta tiêu diệt rồi. Trong văn nói, thường dùng "叫" hoặc"让")。说明主语所表示的人或事物是被动者的语法格式。汉语的被动式有时没有形式上 的标志。如:他选上了/ 麦子收割了。有时在动词前边加助词'被',如:反动统治被推翻了。有时在动词 前边加介词'被',引进主动者,如:敌人被我们歼灭了(口语里常常用'叫'或'让')。



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.