|
Từ điển Trung Việt - Giản thể (Chinese Vietnamese Dictionary Simplified)
衰弱
 | [shuāiruò] | | |  | 1. suy nhược (thân thể)。(身体)失去了强盛的精力、机能。 | | |  | 身体衰弱。 | | | suy nhược cơ thể. | | |  | 神经衰弱。 | | | suy nhược thần kinh. | | |  | 心脏衰弱。 | | | suy tim. | | |  | 2. suy yếu (sự vật)。(事物)由强转弱。 | | |  | 在我军有力反击下,敌军攻势已经衰弱。 | | | trước sự đánh trả của quân ta, thế tiến công của địch đã suy yếu. |
|
|
|
|