Chuyển bộ gõ


Từ điển Trung Việt - Giản thể (Chinese Vietnamese Dictionary Simplified)



[zhē]
Bộ: 虫 - Trùng
Số nét: 13
Hán Việt: TRIẾT
1. đốt; cắn; chích; châm。蜂、蝎子等用毒刺刺人或动物。
2. đau; xốn; nhức; xót。某些物质刺激皮肤或黏膜使发生微痛。
切洋葱蜇眼睛。
thái củ hành cay cả mắt.
这种药水擦在伤口上蜇得慌。
thuốc nước này bôi vào vết thương rát quá.
[zhé]
Bộ: 虫(Trùng)
Hán Việt: TRIẾT
sứa; con sứa。见〖海蜇〗。



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.