|
Từ điển Trung Việt - Giản thể (Chinese Vietnamese Dictionary Simplified)
蜇
![](img/dict/02C013DD.png) | [zhē] | ![](img/dict/47B803F7.png) | Bộ: 虫 - Trùng | ![](img/dict/47B803F7.png) | Số nét: 13 | ![](img/dict/47B803F7.png) | Hán Việt: TRIẾT | | ![](img/dict/CB1FF077.png) | 1. đốt; cắn; chích; châm。蜂、蝎子等用毒刺刺人或动物。 | | ![](img/dict/CB1FF077.png) | 2. đau; xốn; nhức; xót。某些物质刺激皮肤或黏膜使发生微痛。 | | ![](img/dict/72B02D27.png) | 切洋葱蜇眼睛。 | | thái củ hành cay cả mắt. | | ![](img/dict/72B02D27.png) | 这种药水擦在伤口上蜇得慌。 | | thuốc nước này bôi vào vết thương rát quá. | ![](img/dict/02C013DD.png) | [zhé] | ![](img/dict/47B803F7.png) | Bộ: 虫(Trùng) | ![](img/dict/47B803F7.png) | Hán Việt: TRIẾT | | ![](img/dict/CB1FF077.png) | sứa; con sứa。见〖海蜇〗。 |
|
|
|
|