Chuyển bộ gõ


Từ điển Trung Việt - Giản thể (Chinese Vietnamese Dictionary Simplified)



[niān]
Bộ: 艸 (艹) - Thảo
Số nét: 17
Hán Việt: YÊN
1. héo。花木、水果等因失去所含的水分而萎缩。
常浇水,别让花儿蔫了。
tưới nước luôn, đừng để hoa héo.
葡萄搁蔫了。
nho hái héo hết rồi.
2. ủ rũ; ỉu xìu。精神不振。
他在幼儿园住了几天,就不像刚来的时候那么蔫了。
nó đi nhà trẻ được vài hôm không còn ỉu xìu như lúc mới tới nữa.
Từ ghép:
蔫不唧 ; 蔫呼呼



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.