|
Từ điển Trung Việt - Giản thể (Chinese Vietnamese Dictionary Simplified)
落实
| [luòshí] | | | 1. chắc chắn; đầy đủ; chu đáo (kế hoạch, phương thức)。(计划、措施等)通过周密的研究,达到具体明确、切实可行。 | | | 生产计划要订得落实。 | | kế hoạch sản xuất phải vạch ra một cách đầy đủ chắc chắn. | | | 2. làm cho chắc chắn, đầy đủ chu đáo。使落实。 | | | 3. yên ổn; thanh thản (tâm trạng)。(心情)安稳;塌实。 | | | 事情没有把握, 心里总是不落实。 | | việc chưa chắc chắn, trong lòng chẳng yên. |
|
|
|
|