|
Từ điển Trung Việt - Giản thể (Chinese Vietnamese Dictionary Simplified)
落后
| [luòhòu] | | | 1. rớt lại phía sau。在行进中落在别人后面。 | | | 我们的船先过了桥洞, 他们的船稍微落后一点。 | | thuyền của chúng tôi đi qua cầu trước, thuyền họ rớt lại đằng sau một chút. | | | 2. chậm hơn kế hoạch。工作进度迟缓, 落在原定计划的后面。 | | | 3. lạc hậu。停留在较低的发展水平,落在客观形势要求的后面。 | | | 落后的生产工具。 | | công cụ sản xuất lạc hậu. | | | 虚心使人进步, 骄傲使人落后。 | | khiêm tốn khiến người ta tiến bộ, kiêu ngạo làm người ta lạc hậu. |
|
|
|
|