Chuyển bộ gõ


Từ điển Trung Việt - Giản thể (Chinese Vietnamese Dictionary Simplified)



Từ phồn thể: (葷)
[hūn]
Bộ: 艸 (艹) - Thảo
Số nét: 12
Hán Việt: HUÂN
1. tanh; mặn; ăn mặn; chất tanh。指鸡鸭鱼肉等食物(跟'素'相对)。
荤菜
món ăn mặn
她不吃荤。
cô ấy không ăn tanh; cô ấy không ăn mặn.
饺子馅儿是荤的还是素的?
nhân bánh chẻo là mặn hay chay vậy?
2. huân (tín đồ đạo Phật gọi những thức ăn có mùi vị đặc biệt như hành tỏi.)。佛教徒称葱蒜等有特殊气味的菜。
五荤
ngũ huân
3. thô tục; dâm ô; dâm loạn。指粗俗的、淫秽的。
荤话
lời nói thô tục
荤口
lời thô tục
Ghi chú: 另见xūn
Từ ghép:
荤菜 ; 荤话 ; 荤口 ; 荤腥 ; 荤油
[xūn]
Bộ: 艹(Thảo)
Hán Việt: HUÂN
dân tộc Huân Dục (dân tộc thời cổ ở miền Bắc Trung Quốc)。荤粥。
Ghi chú: 另见hūn
Từ ghép:
荤粥



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.