Chuyển bộ gõ


Từ điển Trung Việt - Giản thể (Chinese Vietnamese Dictionary Simplified)



[huāng]
Bộ: 艸 (艹) - Thảo
Số nét: 9
Hán Việt: HOANG
1. hoang; hoang vu。荒芜。
地荒了。
đất hoang
2. hoang vắng; vắng。荒凉。
荒村
thôn vắng
荒郊
ngoại ô hoang vắng
荒岛
hoang đảo
3. mất mùa; đói kém。荒歉。
荒年
năm mất mùa
备荒
đề phòng đói kém
4. đất hoang; bỏ hoang。荒地。
生荒
đất hoang
熟荒
đất bỏ hoang
开荒
khai hoang
垦荒
khẩn hoang
5. bỡ ngỡ; xao lãng; xao nhãng (bài vở)。荒疏。
别把功课荒了。
đừng xao nhãng bài tập ở nhà.
多年不下棋,荒了。
mấy năm rồi không đánh cờ, bỡ ngỡ quá.
6. thiếu nhiều; thiếu nghiêm trọng。严重的缺乏。
粮荒
thiếu lương thực nghiêm trọng
煤荒
thiếu than nghiêm trọng
房荒
thiếu nhiều nhà ở
7. hoang đường; sai; không hợp tình lý。不合情理。
荒谬
hoang đường; sai lầm
荒诞
rất hoang đường; vô cùng hoang đường
8. phóng đãng; phóng túng; bừa bãi。迷乱;放纵。
荒淫
hoang dâm; dâm đãng
Từ ghép:
荒草 ; 荒村 ; 荒诞 ; 荒地 ; 荒废 ; 荒古 ; 荒寂 ; 荒凉 ; 慌乱 ; 荒谬 ; 荒漠 ; 荒年 ; 荒僻 ; 荒歉 ; 荒时暴月 ; 荒疏 ; 荒数 ; 荒唐 ; 荒无人烟 ; 荒芜 ; 荒信 ; 荒野 ; 荒淫 ; 荒原



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.