|
Từ điển Trung Việt - Giản thể (Chinese Vietnamese Dictionary Simplified)
草包
| [cǎobāo] | | | 1. túi rơm; bao rơm; bị bằng rơm (túi đựng bện từ rơm rạ)。用稻草等编成的袋子。 | | | 2. đồ bị thịt; đồ bao rơm; đồ ăn hại; đồ dốt đặc cán mai; đồ vô dụng; đồ bất tài; đồ không làm được trò trống gì cả; đồ vá áo túi cơm (người bất tài; có nơi ví với những người chân tay lóng nga lóng ngóng, người vụng về, thường hay mắc sai lầm)。装着 草的袋子。比喻无能的人。有的地区也比喻做事毛手毛脚、常出差错的人。 | | | 这点儿事都办不了,真是草包一个! | | có chuyện nhỏ thế này mà cũng làm không xong, thật đúng là đồ bị thịt! |
|
|
|
|