Chuyển bộ gõ


Từ điển Trung Việt - Giản thể (Chinese Vietnamese Dictionary Simplified)



Từ phồn thể: (莖)
[jīng]
Bộ: 艸 (艹) - Thảo
Số nét: 11
Hán Việt: KINH
1. thân cây; cọng。植物体的一部分,由胚芽发展而成,下部和根连接,上部一 般都生有叶、花和果实。茎能输送水、无机盐和养料到植物体的各部分去,并有贮存养料和支持枝、叶子、花、果实等生长的作用。常见的有直立茎、缠绕茎、攀援茎、匍匐茎等多种。
2. chuôi; (vật giống cọng như chuôi dao, chuôi kiếm)。象茎的东西。
刀茎(刀把)。
chuôi dao.
剑茎(剑柄)。
chuôi kiếm.
3. cây; sợi; cọng (lượng từ, dùng cho những đồ vật có hình dài)。量词,用于长条形的东西。
数茎小草。
mấy cọng cỏ.
数茎白发。
mấy sợi tóc bạc.



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.