|
Từ điển Trung Việt - Giản thể (Chinese Vietnamese Dictionary Simplified)
节骨眼
| [jiē·guyǎn] | | 方 | | | mấu chốt; trọng yếu; sống còn; giờ phút quan trọng。(节骨眼儿)比喻紧要的,能起决定作用的环节或时机。 | | | 眼看敌人要冲到阵地前了,就在这节骨眼上,增援的二班到达了。 | | trong giờ phút quan trọng, thấy quân địch ở ngay trận địa trước mặt, thì hai toán quân tiếp viện đã tới. | | | 做工作要抓住节骨眼儿,别乱抓一气。 | | làm việc phải nắm được khâu mấu chốt, không nắm linh tinh. |
|
|
|
|