Chuyển bộ gõ


Từ điển Trung Việt - Giản thể (Chinese Vietnamese Dictionary Simplified)



[wǔ]
Bộ: 舛 - Suyễn
Số nét: 14
Hán Việt: VŨ; VÕ
1. vũ; khiêu vũ ; vũ điệu; điệu múa (nghệ thuật múa)。以有节奏的动作为主要表现手段的艺术形式,可以表现出人的生活、思想和感情,一般用音乐伴奏。
芭蕾舞。
vũ ba-lê; múa ba lê.
跳了一个舞。
múa một điệu múa.
2. múa。表演舞蹈;作出舞蹈的动作。
手舞足蹈。
múa tay múa chân; khua tay múa chân.
眉飞色舞。
mặt mày hớn hở rạng rỡ; mặt tươi như hoa; nở nang mày mặt.
3. múa (với một đạo cụ)。拿着某种东西而舞蹈。
舞剑
múa kiếm.
舞龙灯。
múa đèn rồng.
4. múa; khua。挥舞。
手舞双刀。
tay múa song đao.
5. múa may bỡn cợt; chơi chữ。耍;玩弄。
舞文弄墨。
chơi chữ
6. múa (làm)。搞;弄。
Từ ghép:
舞弊 ; 舞场 ; 舞池 ; 舞蹈 ; 舞蹈病 ; 舞动 ; 舞会 ; 舞剧 ; 舞客 ; 舞弄 ; 舞女 ; 舞曲 ; 舞台 ; 舞厅 ; 舞文弄墨 ; 舞艺 ; 舞姿



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.