Chuyển bộ gõ


Từ điển Trung Việt - Giản thể (Chinese Vietnamese Dictionary Simplified)
自称


[zìchēng]
1. tự xưng; xưng。自己称呼自己。
项羽自称西楚霸王。
Hạng Vũ tự xưng là Tây Sở Bá Vương.
2. tự cho là; tự tung tin; tự đánh giá; tự nói。自己声称。
他们自称是当地生产效益最好的单位。
họ lên tiếng là đơn vị có thành quả sản xuất tốt nhất ở đây.



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.