Chuyển bộ gõ


Từ điển Trung Việt - Giản thể (Chinese Vietnamese Dictionary Simplified)



[mó]
Bộ: 肉 (月) - Nhục
Số nét: 17
Hán Việt: MẠC, MÔ
1. màng。(膜儿)人或动植物体内像薄皮的组织。
耳膜。
màng nhĩ.
肋膜。
màng phổi.
脑膜炎。
viêm màng não.
2. lớp da mỏng; màng。像膜的薄皮。
橡皮膜。
màng cao su.
纸浆表面结成薄膜。
trên bề mặt lớp bột giấy kết thành lớp màng mỏng.
Từ ghép:
膜拜 ; 膜翅目



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.