|
Từ điển Trung Việt - Giản thể (Chinese Vietnamese Dictionary Simplified)
膏
| [gāo] | | Bộ: 肉 (月) - Nhục | | Số nét: 16 | | Hán Việt: CAO | | | 1. dầu; mỡ; màu mỡ。脂肪;油。 | | | 膏火 | | đèn dầu | | | 春雨如膏 | | mưa xuân màu mỡ | | | 2. chất đặc; kem; cao。很稠的糊状物。 | | | 膏药 | | thuốc cao | | | 梨膏 | | mứt lê | | | 牙膏 | | kem đánh răng | | | 雪花膏 | | kem thoa mặt | | | 3. màu mỡ。肥沃。 | | | Ghi chú: 另见gào | | Từ ghép: | | | 膏肓 ; 膏火 ; 膏剂 ; 膏梁 ; 膏血 ; 膏药 ; 膏腴 ; 膏泽 ; 膏子 | | [gào] | | Bộ: 亠(Đầu) | | Hán Việt: CAO | | | 1. bôi dầu; tra dầu mỡ; bơm dầu (vào xe)。在轴承或机器等经常转动发生摩擦的部分架润滑油。 | | | 膏车 | | bôi dầu vào xe | | | 在轴上膏点儿油。 | | mau tra ít dầu vào trục | | | 2. quẹt; chấm; lăn (mực)。把毛笔蘸上墨,在砚台边上掭匀。 | | | 膏笔 | | lăn bút (cho mực xuống đầu bút) | | | 膏墨 | | chấm mực | | | Ghi chú: 另见gāo |
|
|
|
|