|
Từ điển Trung Việt - Giản thể (Chinese Vietnamese Dictionary Simplified)
膀
| [bǎng] | | Bộ: 肉 (月) - Nhục | | Số nét: 16 | | Hán Việt: BÀNG | | | 1. vai。肩膀。 | | | 膀 阔腰圆 | | vai rộng eo tròn | | | 2. cánh。(膀 儿)翅膀。 | | Từ ghép: | | | 膀臂 ; 膀大腰圆 ; 膀子 | | [bàng] | | Bộ: 月(Nhục) | | Hán Việt: BÀNG | | | ghẹo gái; chọc gái; chòng ghẹo phụ nữ。也说 "吊膀子" 。 | | Từ phồn thể: (胮) | | [pāng] | | Bộ: 月(Nguyệt) | | Hán Việt: BÀNG | | | sưng; phù nề。(大片的皮肉)浮肿。 | | | 膀肿。 | | sưng phù. | | | 他的心脏病不轻,脸都膀了。 | | bệnh tim của anh ấy không nhẹ, mặt phù lên cả rồi. | | [páng] | | Bộ: 月(Nguyệt) | | Hán Việt: BÀNG | | | bàng quang; bọng đái。膀胱。 | | Từ ghép: | | | 膀胱 |
|
|
|
|