|
Từ điển Trung Việt - Giản thể (Chinese Vietnamese Dictionary Simplified)
脑子
![](img/dict/02C013DD.png) | [nǎo·zi] | | ![](img/dict/CB1FF077.png) | 1. não; bộ óc。人体中管全身知觉、运动和思维、记忆等活动的器官,是神经系统的主要部分,有前脑、中脑和后脑构成。高等动物的脑只有管全身感觉、运动的作用。 | | ![](img/dict/CB1FF077.png) | 2. trí nhớ; suy nghĩ。脑筋。 | | ![](img/dict/72B02D27.png) | 他脑子好, 又用功,学习成绩很好。 | | trí nhớ anh ấy rất tốt, lại chịu cố gắng nên thành tích học tập rất tốt. | | ![](img/dict/72B02D27.png) | 这个人太没脑子了,才几天的事儿就忘了。 | | người này trí nhớ kém thật, chuyện mới có mấy ngày mà đã quên bén rồi. |
|
|
|
|