Chuyển bộ gõ


Từ điển Trung Việt - Giản thể (Chinese Vietnamese Dictionary Simplified)
脑子


[nǎo·zi]
1. não; bộ óc。人体中管全身知觉、运动和思维、记忆等活动的器官,是神经系统的主要部分,有前脑、中脑和后脑构成。高等动物的脑只有管全身感觉、运动的作用。
2. trí nhớ; suy nghĩ。脑筋。
他脑子好, 又用功,学习成绩很好。
trí nhớ anh ấy rất tốt, lại chịu cố gắng nên thành tích học tập rất tốt.
这个人太没脑子了,才几天的事儿就忘了。
người này trí nhớ kém thật, chuyện mới có mấy ngày mà đã quên bén rồi.



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.