Chuyển bộ gõ


Từ điển Trung Việt - Giản thể (Chinese Vietnamese Dictionary Simplified)
脑力劳动


[nǎolìláodòng]
lao động trí óc。以消耗脑力为主的劳动, 如管理国家事务,组织生产, 以及从事政治、文化和科学研究等活动。
逐步消灭脑力劳动和体力劳动的差别。
Xoá bỏ dần sự chênh lệch giữa lao động trí óc và lao động chân tay.
脑力劳动者
người lao động trí óc.



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.