|
Từ điển Trung Việt - Giản thể (Chinese Vietnamese Dictionary Simplified)
脑力劳动
 | [nǎolìláodòng] | | |  | lao động trí óc。以消耗脑力为主的劳动, 如管理国家事务,组织生产, 以及从事政治、文化和科学研究等活动。 | | |  | 逐步消灭脑力劳动和体力劳动的差别。 | | | Xoá bỏ dần sự chênh lệch giữa lao động trí óc và lao động chân tay. | | |  | 脑力劳动者 | | | người lao động trí óc. |
|
|
|
|