Chuyển bộ gõ


Từ điển Trung Việt - Giản thể (Chinese Vietnamese Dictionary Simplified)



Từ phồn thể: (腦、匘)
[nǎo]
Bộ: 肉 (月) - Nhục
Số nét: 12
Hán Việt: NÃO
1. não; bộ óc; óc。人体中管全身知觉、运动和思维、记忆等活动的器官,是神经系统的主要部分,由前脑、中脑和后脑构成。高等动物的脑只有管全身感觉、运动作用。
脑血管病。
tai biến mạch máu não.
2. trí nhớ; ý thức。脑筋。
人人动脑,个个动手,大挖生产潜力。
người người động não, mọi người ra tay, ra sức khai thác tiềm năng trong sản xuất.
3. tinh chất。指从物体中提炼出的精华部分。
薄荷脑。
tinh dầu bạc hà.
樟脑。
long não.
Từ ghép:
脑充血 ; 脑袋 ; 脑袋瓜子 ; 脑电波 ; 脑瓜子 ; 脑海 ; 脑积水 ; 脑脊夜 ; 脑际 ; 脑浆 ; 脑筋 ; 脑壳 ; 脑力 ; 脑力劳动 ; 脑颅 ; 脑满肠肥 ; 脑门子 ; 脑膜 ; 脑膜炎 ; 脑贫血 ; 脑桥 ; 脑儿 ; 脑勺子 ; 脑神经 ; 脑室 ; 脑髓 ; 脑下垂体 ; 脑炎 ; 脑溢血 ; 脑汁 ; 脑子



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.