|
Từ điển Trung Việt - Giản thể (Chinese Vietnamese Dictionary Simplified)
脍炙人口
| [kuàizhìrénkǒu] | | | ai cũng khoái; ai cũng thích; được ưa chuộng; luôn được ưa chuộng (hương vị, phong cách...)。美味人人都爱吃, 比喻好的诗文或事物, 人们都称赞。(炙:烤熟的肉)。 | | | 千百年来脍炙人口,盛传不衰的佳作 | | những tuyệt tác bất hủ (sống mãi với thời gian), hàng ngàn năm qua luôn được ưa chuộng |
|
|
|
|