|
Từ điển Trung Việt - Giản thể (Chinese Vietnamese Dictionary Simplified)
胸有成竹
![](img/dict/02C013DD.png) | [xiōngyǒuchéngzhú] | ![](img/dict/47B803F7.png) | Hán Việt: HUNG HỮU THÀNH TRÚC | | ![](img/dict/CB1FF077.png) | định liệu trước; trong lòng đã có dự tính; đã tính trước mọi việc (hoạ sĩ đời Tống, trước khi đặt bút vẽ cây trúc, đã phác thảo sẵn trong đầu)。画竹子时心里有一幅竹子的形象,比喻做事之前已经有通盘的考虑。也说成竹在胸。 |
|
|
|
|