Chuyển bộ gõ


Từ điển Trung Việt - Giản thể (Chinese Vietnamese Dictionary Simplified)
胸有成竹


[xiōngyǒuchéngzhú]
Hán Việt: HUNG HỮU THÀNH TRÚC
định liệu trước; trong lòng đã có dự tính; đã tính trước mọi việc (hoạ sĩ đời Tống, trước khi đặt bút vẽ cây trúc, đã phác thảo sẵn trong đầu)。画竹子时心里有一幅竹子的形象,比喻做事之前已经有通盘的考虑。也说成竹在胸。



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.