Chuyển bộ gõ


Từ điển Trung Việt - Giản thể (Chinese Vietnamese Dictionary Simplified)



Từ phồn thể: (膠)
[jiāo]
Bộ: 肉 (月) - Nhục
Số nét: 12
Hán Việt: GIAO
1. keo dán。某些具有黏性的物质,用动物的皮、角等熬成或由植物分泌出来,也有人工合成的。通常用来黏合器物,如鳔胶、桃胶、万能胶,有的供食用或入药,如果胶、阿胶。
2. dán (bằng keo); bám; giữ; siết; dính。用胶粘。
胶柱鼓瑟。
siết chặt khoá đàn (sự cố chấp, câu nệ, không linh hoạt)
镜框坏了,把它胶上。
khung gương hỏng rồi, lấy keo dán lại.
不可胶于成规。
không thể giữ mãi những qui tắc cũ.
3. chất dính như keo。象胶一样黏的。
胶泥。
bùn dính.
4. cao su; mủ; nhựa。指橡胶。
胶皮。
cao su lưu hoá.
胶鞋。
dép mủ.
胶布。
nhựa cao su.
Từ ghép:
胶版 ; 胶布 ; 胶带 ; 胶合 ; 胶合板 ; 胶结 ; 胶卷 ; 胶木 ; 胶泥 ; 胶皮 ; 胶片 ; 胶乳 ; 胶水 ; 胶体溶液 ; 胶鞋 ; 胶靴 ; 胶印 ; 胶柱鼓瑟 ; 胶着



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.