Chuyển bộ gõ


Từ điển Trung Việt - Giản thể (Chinese Vietnamese Dictionary Simplified)



[yí]
Bộ: 肉 (月) - Nhục
Số nét: 12
Hán Việt: DI
tuyến tuỵ (tuyến trong cơ thể người hoặc động vật bậc cao, nằm phía dưới bao tử, hình dạng giống lưỡi bò. Có thể tiết ra dịch tuỵ, giúp tiêu hoá, lại có thể tiết ra chất insulin, điều tiết việc chuyển hoá lượng đường trong cơ thể.)。人或高等动物体内的 腺体之一,在胃的后下方,形状像牛舌。能分泌胰液,帮助消化,又能分泌胰岛素,调节体内糖的新陈代 谢。也叫胰腺、胰脏。旧称膵脏。
Từ ghép:
胰岛素 ; 胰腺 ; 胰液 ; 胰子



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.