|
Từ điển Trung Việt - Giản thể (Chinese Vietnamese Dictionary Simplified)
胡来
 | [húlái] | | |  | 1. làm ẩu; làm càn; làm liều; làm bừa。不按规程,任意乱做。 | | |  | 既然不会,就别胡来。 | | | nếu không biết thì đừng có làm càn. | | |  | 2. làm bậy; làm càn; càn quấy; quấy nhiễu; hỗn láo。胡闹;胡作非为。 | | |  | 放规矩些,不许胡来。 | | | đặt ra quy định, không thể làm càn. |
|
|
|
|