|
Từ điển Trung Việt - Giản thể (Chinese Vietnamese Dictionary Simplified)
胡乱
 | [húluàn] | | |  | 1. qua loa; qua quýt; tuỳ tiện。马虎;随便。 | | |  | 胡乱涂上几笔。 | | | vẽ qua loa vài đường. | | |  | 胡乱吃了两口就走了。 | | | ăn qua loa rồi đi. | | |  | 2. làm càn; làm bậy。任意;没有道理。 | | |  | 他话还没听完,就胡乱批评一气。 | | | nó chưa nói dứt, bị phê bình một hồi. | | |  | 粮食不能胡乱糟蹋。 | | | lương thực không thể làm hỏng. |
|
|
|
|