Chuyển bộ gõ


Từ điển Trung Việt - Giản thể (Chinese Vietnamese Dictionary Simplified)



Từ phồn thể: (勝)
[shēng]
Bộ: 肉 (月) - Nhục
Số nét: 11
Hán Việt: THĂNG
pép-tít (chất hoá học hữu cơ)。见'肽'。
Ghi chú: 另见shèng。
Từ ghép:
胜平
Từ phồn thể: (勝)
[shèng]
Bộ: 月(Nguyệt)
Hán Việt: THẮNG
1. thắng lợi。胜利(跟'负'或'败'相对)。
打胜仗。
đánh thắng trận.
取胜。
giành thắng lợi.
2. đánh bại (người khác)。打败(别人)。
以少胜多。
lấy ít thắng nhiều.
战胜敌人。
chiến thắng kẻ thù.
3. hơn hẳn。比另一个优越(后面常带'于、过'等)。
事实胜于雄辩。
sự thật hơn hẳn hùng biện.
实际行动胜过空洞的言辞。
hành động thực tế hơn hẳn lời nói trống rỗng.
4. đẹp。优美的(景物、境界等)。
胜景。
cảnh đẹp.
胜境。
cảnh đẹp.
引人入胜。
lôi cuốn người.
5. gánh vác; đảm nhiệm。(旧读shēng)能够承担或承受。
胜任。
đảm nhiệm.
数不胜数。
không sao đếm xuể.
不胜枚举。
kể sao cho xiết.
6. khăn đội đầu。古代戴在头上的一种首饰。
方胜。
khăn vuông.
Ghi chú: 另见shēng。
Từ ghép:
胜朝 ; 胜地 ; 胜负 ; 胜迹 ; 胜利 ; 胜利果实 ; 胜券 ; 胜任 ; 胜似 ; 胜诉 ; 胜算 ; 胜仗



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.