Chuyển bộ gõ


Từ điển Trung Việt - Giản thể (Chinese Vietnamese Dictionary Simplified)



[féi]
Bộ: 肉 (月) - Nhục
Số nét: 8
Hán Việt: PHÌ
1. béo; ú; phì; mập。含脂肪多(跟'瘦'相对,除'肥胖、减肥'外,一般不用于人)。
肥猪
lợn béo; lợn ú; lợn mập.
肥肉
thịt mỡ
马不得夜草不肥。
ngựa không ăn cỏ đêm thì không béo.
2. phì nhiêu; màu mỡ。肥沃。
土地很肥
đất đai màu mỡ
3. bón; làm cho màu mỡ; làm cho phì nhiêu。使肥沃。
肥田粉
phân bón ruộng
4. phân bón; phân。肥料。
底肥
phân bón lót
绿肥
phân xanh
化肥
phân hoá học
积肥
ủ phân
5. giàu có; thu nhập nhiều (thường chỉ thu nhập không chính đáng)。收入多;油水多。
6. giàu bất chính; phất (do thu nhập không chính đáng)。指由不正当的收入而富裕。
7. lợi ích; ích lợi; món hời。利益;好处。
分肥
chia nhau món hời
抄肥
ăn chặn, ăn bớt.
8. rộng; vừa rộng vừa dài (chỉ quần áo)。肥大1.(跟'瘦'相对)。
棉袄的袖子太肥了。
ống tay áo rộng quá
Từ ghép:
肥差 ; 肥肠 ; 肥大 ; 肥分 ; 肥厚 ; 肥力 ; 肥料 ; 肥美 ; 肥胖 ; 肥缺 ; 肥实 ; 肥瘦儿 ; 肥水 ; 肥硕 ; 肥田 ; 肥沃 ; 肥效 ; 肥育 ; 肥源 ; 肥皂 ; 肥壮



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.