Chuyển bộ gõ


Từ điển Trung Việt - Giản thể (Chinese Vietnamese Dictionary Simplified)



[hào]
Bộ: 耒 - Lỗi
Số nét: 10
Hán Việt: HAO
1. tiêu hao; hao; tốn; tốn kém; phí。减损;消耗。
点灯耗油。
thắp đèn hao dầu
锅里的水快耗干了。
nước trong nồi sắp cạn rồi.
2. kéo dài; lề mề; dây dưa。拖延。
你别耗着了,快走了。
anh đừng dây dưa nữa, mau đi thôi.
3. tin xấu; tin dữ; tin buồn。坏的音信或消息。
噩耗
tin dữ
死耗
tin buồn (có người chết)
音耗
tin xấu
Từ ghép:
耗费 ; 耗竭 ; 耗神 ; 耗损 ; 耗资 ; 耗子



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.