|
Từ điển Trung Việt - Giản thể (Chinese Vietnamese Dictionary Simplified)
老虎
 | [lǎohǔ] | | |  | 1. hổ; hùm; cọp; ông ba mươi 。虎的通称。 | | |  | 2. hao phí; lãng phí (chỉ một lượng hao phí lớn về tài nguyên hay thiết bị)。指大量耗费能源或原材料的设备。 | | |  | 煤老虎。 | | | hao phí khí đốt. | | |  | 电老虎。 | | | lãng phí điện. | | |  | 3. kẻ tham ô (tham ô, đục khoét của công)。指有大量贪污、盗窃或偷漏税行为的人 。 | | |  | 4. chằn tinh gấu ngựa; chằn (ví với những người độc ác)。比喻凶恶的人。 | | |  | 母老虎。 | | | bà chằn; sư tử Hà Đông |
|
|
|
|