|
Từ điển Trung Việt - Giản thể (Chinese Vietnamese Dictionary Simplified)
老实
 | [lǎo·shi] | | |  | 1. trung thành; trung thực。诚实。 | | |  | 当老实人、说老实话、办老实事。 | | | hãy làm người trung thực, làm việc trung thực, nói lời trung thực. | | |  | 忠诚老实。 | | | thật thà trung thực. | | |  | 2. có nề nếp; hiền; hiền lành; không gây gỗ。规规矩矩;不惹事。 | | |  | 这孩子很老实,从来不跟人吵架。 | | | thằng bé này hiền lắm, chưa bao giờ đánh nhau với ai cả. | | |  | 3. kém thông minh (lời nói uyển chuyển)。婉辞,指不聪明。 |
|
|
|
|