|
Từ điển Trung Việt - Giản thể (Chinese Vietnamese Dictionary Simplified)
老大
 | [lǎodà] | | |  | 1. về già; lúc già; khi già。年老。 | | |  | 少壮不努力,老大徒伤悲。 | | | lúc trẻ mà không chịu nỗ lực thì về già sẽ ân hận. | | |  | 2. anh cả。排行第一的人。 |  | 方 | | |  | 3. người chèo đò; người đưa đò。木船上主要的船夫,也泛指船夫。 | | |  | 4. rất; vô cùng (xuất hiện trong bạch thoại thời kỳ đầu)。很; 非常(多见于早期白话)。 | | |  | 心中老大不忍。 | | | trong lòng không thể chịu đựng nổi. |
|
|
|
|