Chuyển bộ gõ


Từ điển Trung Việt - Giản thể (Chinese Vietnamese Dictionary Simplified)



[yì]
Bộ: 羽 - Vũ
Số nét: 18
Hán Việt: DỰC
1. cánh chim。 鸟类的飞行器官,由前肢演化而成,上面生有羽毛。有的鸟翼退化,不能飞翔。通称翅膀。
2. cánh; cánh máy bay。飞机或滑翔机等飞行工具两侧伸出像鸟翼的部分,有支撑机身、产生升力等作用。
3. cạnh; bên。侧。
两翼 阵地
trận địa ở hai cánh
由左翼 进攻
tiến công từ bên trái
4. sao Dực。二十八宿之一。
5. giúp đỡ; phụ tá。帮助;辅佐。
翼 助
trợ giúp; phụ trợ
扶翼
giúp đỡ
6. mai; sang。同 '翌'。
翼 日
ngày mai
7. họ Dực。姓。
Từ ghép:
翼侧 ; 翼翅 ; 翼翼



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.