|
Từ điển Trung Việt - Giản thể (Chinese Vietnamese Dictionary Simplified)
缴
 | Từ phồn thể: (繳) |  | [jiǎo] |  | Bộ: 糸 (纟,糹) - Mịch |  | Số nét: 19 |  | Hán Việt: CHƯỚC, KIỂU | | |  | 1. giao nộp; giao; nộp。交出(指履行义务或被迫)。 | | |  | 上缴。 | | | nộp lên trên. | | |  | 缴费。 | | | nộp tiền; đóng tiền. | | |  | 缴枪不杀。 | | | nộp súng thì không giết. | | |  | 2. tước; tước vũ khí。迫使交出(多指武器)。 | | |  | 缴了敌人的枪。 | | | tước súng của địch quân. |  | Từ ghép: | | |  | 缴裹儿 ; 缴获 ; 缴纳 ; 缴销 ; 缴械 |  | [zhuó] |  | Bộ: 纟(Mịch) |  | Hán Việt: CHƯỚC, KIỂU |  | 书 | | |  | dây buộc tên (dùng khi bắn chim)。系在箭上的丝绳,射鸟用。 |
|
|
|
|