|
Từ điển Trung Việt - Giản thể (Chinese Vietnamese Dictionary Simplified)
缘分
| [yuánfèn] | | | duyên phận; duyên số。迷信的人认为人与人之间由命中注定的遇合的机会;泛指人与人或人与事物之间发生联系的可能性。 | | | 咱们俩又在一起了,真是有缘分。 | | hai chúng mình lại ở bên nhau, thật là có duyên phận. | | | 烟、酒跟我没有缘分。 | | thuốc lá, rượu không có duyên với tôi. |
|
|
|
|