|
Từ điển Trung Việt - Giản thể (Chinese Vietnamese Dictionary Simplified)
编制
 | [biānzhì] |  | 动 | | |  | 1. đan; tết; bện; thắt; dệt; kết; thêu dệt; bày ra; xếp nếp。用细长的东西交叉组织起来,制成器物。 | | |  | 用柳条编制的筐子。 | | | sọt đan bằng cành liễu |  | 动 | | |  | 2. lên kế hoạch; lập phương án; lên kế hoạch; làm quy trình。根据资料做出(规程、方案、计划等) 。 | | |  | 编制教学方案。 | | | lên kế hoạch giảng dạy |  | 名 | | |  | 3. biên chế; phân công; cơ cấu cán bộ。工作单位中人员数量的定额和职务的分配。 | | |  | 紧缩编制,下放干部。 | | | thu hẹp biên chế, đưa cán bộ xuống cơ sở |
|
|
|
|