Chuyển bộ gõ


Từ điển Trung Việt - Giản thể (Chinese Vietnamese Dictionary Simplified)



Từ phồn thể: (編)
[biān]
Bộ: 糸 (纟,糹) - Mịch
Số nét: 15
Hán Việt: BIÊN
1. bện; đan; tết; thắt。把细长条状的东西交叉组织起来。
编辫子
thắt bím
编草帽
đan mũ cói
编筐子
đan sọt
2. sắp; sắp xếp; xếp; đưa vào; phân chia; phân loại。把分散的事物按照一定的条理组织起来或按照一定的顺序排列起来。
编组
xếp nhóm; chia tổ
编队
xếp thành hàng
编入...
đưa ... vào biên chế
编号
ghi số thứ tự
3. biên tập; người biên soạn; người sưu tập tài liệu; trình biên dịch; bộ biên dịch。编辑。
编报
biên tập báo
编杂志
biên tập tạp chí
编者按
lời toà soạn
4. soạn; sáng tác; viết; thảo。创作(歌词、剧本等) 。
编歌
sáng tác nhạc
编剧本
viết kịch
编了个曲儿
sáng tác được một ca khúc
5. bịa; bịa chuyện; bịa đặt; đặt điều; thêu dệt。捏造。
瞎编
bịa đặt vớ vẩn
编了一套瞎话
đặt điều nói láo; bịa chuyện vu vơ
6. tập; quyển; bộ (thường làm tên sách); biên。成本的书(常做书名) 。
正编
chính biên
续编
tục biên
《故事新编》
chuyện cũ viết lại
7. phần (lớn hơn chương)。书籍按内容划分的单位,大于"章" 。
上编
phần đầu
中编
phần giữa
下编
phần cuối
Từ ghép:
编程序 ; 编次 ; 编导 ; 编订 ; 编队 ; 编发 ; 编号 ; 编户 ; 编辑 ; 编辑部 ; 编简 ; 编结 ; 编剧 ; 编列 ; 编录 ; 编码 ; 编目 ; 编内 ; 编年史 ; 编年体 ; 编排 ; 编派 ; 编遣 ; 编磬 ; 编入 ; 编审 ; 编外 ; 编伍 ; 编写 ; 编修 ; 编选 ; 编译 ; 编印 ; 编余 ; 编造 ; 编者 ; 编者按 ; 编者按语 ; 编织 ; 编织品 ; 编制 ; 编钟 ; 编著 ; 编撰 ; 编缀 ; 编组 ; 编纂



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.