|
Từ điển Trung Việt - Giản thể (Chinese Vietnamese Dictionary Simplified)
缓和
 | [huǎnhé] | | |  | 1. dịu; hoà dịu; xoa dịu (tình hình, không khí)。(局势、气氛等)变和缓。 | | |  | 紧张的心情慢慢缓和下来了。 | | | tâm trạng căng thẳng dần dần dịu lại. | | |  | 2. làm dịu; xoa dịu。使和缓。 | | |  | 缓和空气 | | | không khí hoà dịu | | |  | 缓和紧张局势 | | | làm dịu tình hình căng thẳng |
|
|
|
|