 | Từ phồn thể: (緩) |
 | [huǎn] |
 | Bộ: 糸 (纟,糹) - Mịch |
 | Số nét: 12 |
 | Hán Việt: HOÃN |
| |  | 1. chậm chạp; trì hoãn。迟;慢。 |
| |  | 迟缓 |
| | trì hoãn |
| |  | 缓步 |
| | đi thong thả |
| |  | 缓不济急 |
| | chậm chạp không cứu vãn được công việc cấp bách |
| |  | 2. trì hoãn; kéo dài; dây dưa。延缓;推迟。 |
| |  | 缓办 |
| | làm từ từ |
| |  | 缓期 |
| | kéo dài thời gian; hoãn kỳ hạn. |
| |  | 这事缓几天再说。 |
| | việc này hoãn lại mấy hôm nữa hãy bàn. |
| |  | 3. hoà hoãn; hoãn; hoãn lại; không vội vàng。缓和;不紧张。 |
| |  | 缓冲 |
| | hoà hoãn xung đột |
| |  | 缓急 |
| | thong thả và gấp gáp |
| |  | 4. tỉnh lại; trở lại bình thường。恢复正常的生理状态。 |
| |  | 昏过去又缓过来。 |
| | ngất đi tỉnh lại |
| |  | 蔫了的花,浇上水又缓过来了。 |
| | hoa héo tươi lại. |
 | Từ ghép: |
| |  | 缓兵之计 ; 缓不济急 ; 缓冲 ; 缓和 ; 缓急 ; 缓颊 ; 缓解 ; 缓慢 ; 缓坡 ; 缓期 ; 缓气 ; 缓限 ; 缓泻 ; 缓行 ; 缓刑 ; 缓醒 ; 缓役 ; 缓征 |