Chuyển bộ gõ


Từ điển Trung Việt - Giản thể (Chinese Vietnamese Dictionary Simplified)



Từ phồn thể: (綹)
[liǔ]
Bộ: 糸 (纟,糹) - Mịch
Số nét: 14
Hán Việt: LIỄU
1. sợi; cọng; túm; bó (chỉ những vật dài nhỏ như tóc, chỉ, râu)。线、麻、头发、胡须等许多根顺着聚在一起叫一绺。
一绺丝线。
một bó tơ.
三绺儿头发。
ba túm tóc.
2. móc túi。绺窃。
路上不小心,钱包让人绺去了。
đi đường không cẩn thận, túi tiền bị người ta móc mất.
Từ ghép:
绺窃 ; 绺子 ; 绺子



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.