 | [juéduì] |
| |  | 1. tuyệt đối。没有任何条件的;不受任何限制的(跟'相对'相对)。 |
| |  | 绝对服从。 |
| | phục tùng tuyệt đối. |
| |  | 反对绝对平均主义。 |
| | phản đối chủ nghĩa bình quân tuyệt đối. |
| |  | 党的领导绝对不容动摇。 |
| | lãnh đạo Đảng tuyệt đối không được dao động. |
| |  | 2. tuyệt đối。只以某一条件为根据,不管其他条件的。 |
| |  | 绝对值。 |
| | giá trị tuyệt đối. |
| |  | 绝对温度。 |
| | nhiệt độ tuyệt đối. |
| |  | 绝对高度。 |
| | độ cao tuyệt đối. |
| |  | 3. hoàn toàn; nhất định; toàn bộ; dứt khoát; cực kỳ; cùng cực。完全;一定。 |
| |  | 绝对正确。 |
| | hoàn toàn chính xác. |
| |  | 这个我都检查过,绝对没有错儿。 |
| | việc này tôi đã kiểm tra qua rồi, hoàn toàn không sai. |
| |  | 4. nhất; cực; tuyệt。最;极。 |
| |  | 我们的同志绝对大多数都是好同志。 |
| | các đồng chí chúng ta tuyệt đại đa số đều là người tốt. |