|
Từ điển Trung Việt - Giản thể (Chinese Vietnamese Dictionary Simplified)
经验
 | [jīngyàn] | | |  | 1. kinh nghiệm。由实践得来的知识或技能。 | | |  | 他对嫁接果树有丰富的经验。 | | | anh ấy có nhiều kinh nhiệm về lai ghép cây ăn quả. | | |  | 2. trải qua; gặp qua。亲身见过,做过或遭受过。 | | |  | 这样的事,我从来没经验过。 | | | những chuyện như vầy tôi chưa từng trải qua. |
|
|
|
|