Chuyển bộ gõ


Từ điển Trung Việt - Giản thể (Chinese Vietnamese Dictionary Simplified)
经济


[jīngjì]
1. kinh tế。经济学上指社会物质生产和再生产的活动。
2. lợi hại; kinh tế (đối với nền kinh tế quốc dân)。对国民经济有利或有害的。
经济作物。
cây công nghiệp; cây kinh tế.
经济昆虫。
côn trùng kinh tế (như tằm, ong...)
3. mức sống; đời sống (cá nhân)。个人生活用度。
他家经济比较宽裕。
mức sống nhà anh ấy tương đối thoải mái.
4. tiết kiệm; đỡ tốn kém; hạn chế。用较少的人力、物力、时间获得较大的成果。
作者用非常经济的笔墨写出了这一场复杂的斗争。
tác giả đã rất hạn chế ngòi bút để viết về một cuộc đấu tranh phức tạp.
5. trị nước; trị quốc。治理国家。



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.