| [jīngjì] |
| | 1. kinh tế。经济学上指社会物质生产和再生产的活动。 |
| | 2. lợi hại; kinh tế (đối với nền kinh tế quốc dân)。对国民经济有利或有害的。 |
| | 经济作物。 |
| cây công nghiệp; cây kinh tế. |
| | 经济昆虫。 |
| côn trùng kinh tế (như tằm, ong...) |
| | 3. mức sống; đời sống (cá nhân)。个人生活用度。 |
| | 他家经济比较宽裕。 |
| mức sống nhà anh ấy tương đối thoải mái. |
| | 4. tiết kiệm; đỡ tốn kém; hạn chế。用较少的人力、物力、时间获得较大的成果。 |
| | 作者用非常经济的笔墨写出了这一场复杂的斗争。 |
| tác giả đã rất hạn chế ngòi bút để viết về một cuộc đấu tranh phức tạp. |
| 书 |
| | 5. trị nước; trị quốc。治理国家。 |