Chuyển bộ gõ


Từ điển Trung Việt - Giản thể (Chinese Vietnamese Dictionary Simplified)



Từ phồn thể: (經)
[jīng]
Bộ: 糸 (纟,糹) - Mịch
Số nét: 11
Hán Việt: KINH
1. sợi dọc; dọc (trên tấm tơ dệt); kinh; sọc。(旧读j́ng)织物上纵的方向的纱或线(跟'纬'相对)。
经纱。
sợi lụa dọc.
经线。
kinh tuyến.
2. mạch máu; kinh mạch (theo cách gọi của đông y)。中医指人体内气血运行通路的主干。
3. kinh độ。经度。
东经。
kinh độ đông.
西经。
kinh độ tây.
4. kinh doanh; điều hành; phụ trách; quản lý。经营;治理。
经商。
kinh thương; kinh doanh; buôn bán.
整军经武。
chỉnh đốn quân ngũ.
5. thường xuyên; vẫn như thường lệ; thường。历久不变的;正常。
经常。
thường xuyên.
不经之谈(荒唐无稽的话)。
lời nói xằng bậy.
6. kinh điển; kinh。经典。
佛经。
kinh Phật.
古兰经(伊斯兰教的经典)。
kinh Co-ran (của đạo Hồi).
7. kinh nguyệt。月经。
行经。
hành kinh.
经血不调。
kinh nguyệt không đều.
8. họ Kinh。(Jīng)姓。
9. kinh qua; trải qua。经过。
经年累月。
quanh năm suốt tháng.
这件事是经我手办的。
việc này do một tay tôi làm.
经他一说,我才知道
nghe anh ấy nói tôi mới biết.
10. chịu đựng; chịu; được; bị。禁受。
经不起。
chịu không nổi; gánh vác không đặng.
经得起考验。
chịu được thử thách.
1913年,吴敬恒、钱玄同、黎锦熙等人经当时中国教育部同意组成国语统一筹备会,校定注音字母,出 版《国音字典》。
năm 1913, các ông Ngô Kính Hằng, Tiền Huyền Đồng, Lê Cẩm Hi v.v... được bộ Giáo dục Trung quốc lúc ấy thành lập uỷ ban trù bị thống nhất quốc ngữ, hiệu đính chữ cái chú âm và xuất bản "Quốc âm tự điển".
Ghi chú: 另见j́ng
Từ ghép:
经闭 ; 经常 ; 经幢 ; 经典 ; 经度 ; 经费 ; 经管 ; 经过 ; 经籍 ; 经纪 ; 经纪人 ; 经济 ; 经济地理学 ; 经济核算 ; 经济基础 ; 经济昆虫 ; 经济林 ; 经济危机 ; 经济学 ; 经济杂交 ; 经济主义 ; 经济作物 ; 经久 ; 经理 ; 经历 ; 经略 ; 经纶 ; 经络 ; 经脉 ; 经期 ; 经纱 ; 经商 ; 经史子集 ; 经手 ; 经受 ; 经售 ; 经书 ; 经痛 ; 经纬度 ; 经纬仪 ; 经线 ; 经销 ; 经心 ; 经学 ; 经血 ; 经验 ; 经验批判主义 ; 经验主义 ; 经意 ; 经营 ;
经由 ; 经院哲学 ; 经传
Từ phồn thể: (經)
[jìng]
Bộ: 纟(Mịch)
Hán Việt: KÌNH
mắc sợi dọc (dệt); mắc cửi。织布之前,把纺好的纱或线密密地绷起来。来回梳整,使成为经纱或经线。
经纱。
mắc sợi; mắc cửi.
Ghi chú: 另见jīng



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.