|
Từ điển Trung Việt - Giản thể (Chinese Vietnamese Dictionary Simplified)
细水长流
![](img/dict/02C013DD.png) | [xìshuǐchángliú] | ![](img/dict/47B803F7.png) | Hán Việt: TẾ THUỶ TRƯỜNG LƯU | | ![](img/dict/CB1FF077.png) | 1. sử dụng tiết kiệm thì dùng được lâu; nước chảy nhỏ thì dòng chảy sẽ dài (ví với việc dùng ít thì lâu hết, sử dụng sức người, sức của tiết kiệm thì không lúc nào thiếu)。比喻节约使用财物或人力,使经常不缺。 | | ![](img/dict/CB1FF077.png) | 2. làm một ít và kiên trì làm mãi; khe nhỏ sông dài (ví với làm đều đều, từng tí một không bao giờ ngừng)。比喻一点一滴地做某件事,总不间断。 |
|
|
|
|